GENERAL
CONDITIONS

CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG

 

1. Initial Provisions

Các điều khoản ban đầu

 

1.1 The Customer hereby represents that it is acquiring the Product from Philips for its own use and does not intend to resell the medical equipment or software.

         Khách hàng cam kết rằng Khách hàng mua Sản phẩm của Philips chỉ nhằm mục đích sử dụng cho riêng khách hàng và không có ý định bán lại thiết bị y tế hoặc phần mềm này.

 

1.2  The Price is net of any taxes, including, but not limited to, value added tax, sales tax, excise tax, and similar import and export duties, fees and taxes. All taxes on the Product will be borne by the Customer

Giá là giá trước thuế, bao gồm nhưng không giới hạn thuế giá trị gia tăng, thuế bán hàng, thuế tiêu thụ và các loại thuế, phí và lệ phí xuất nhập khẩu tương tự. Khách hàng chịu mọi khoản thuế áp trên Sản phẩm.

 

1.3  The Customer shall be responsible for the importation of the Products into the country of destination subject to obtaining the necessary authorizations, admissions and licenses to import, install and operate the Products

  Khách hàng sẽ chịu trách nhiệm nhập khẩu Sản phẩm vào quốc gia đến, bao gồm xin các giấy phép, chấp thuận và phê duyệt cần thiết để nhập khẩu, lắp đặt và vận hành Sản phẩm.

 

1.4 All documents and manuals related to the Product shall be delivered by Philips to the Customer and shall be written in English and/or the local language and shall contain all user-oriented information required by the regulations and laws.

 Toàn bộ tài liệu và hướng dẫn sử dụng liên quan đến Sản phẩm sẽ được Philips cung cấp cho Khách hàng và sẽ ở dạng văn bản bằng tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt và chứa toàn bộ thông tin dành cho người sử dụng theo quy định của pháp luật.

 

2.  Quotation and Order

Bảng báo giá và Đơn đặt hàng

 

2.1 Any Quotation on the Product will be open for acceptance within the period indicated in the Specific Conditions and may be amended or revoked by Philips prior to Customer's acceptance.

Bảng báo giá Sản phẩm có hiệu lực trong khoảng thời gian được quy định tại Các Điều Kiện Cụ Thể, và Philips có thể điều chỉnh hoặc rút lại Báo giá trước khi Khách hàng chấp nhận.

2.2 Purchase orders, whether or not arising from a Quotation, are subject to written confirmation from Philips. Any terms and conditions set forth in the Customer's purchase order or otherwise issued by the Customer will be rejected and will not apply to the sale of the Product, unless it is clearly stated in the Quotation.

Các đơn đặt hàng, dù có hoặc không dựa trên Bảng báo giá, phải được Philips xác nhận bằng văn bản. Các điều khoản và điều kiện được quy định trong đơn đặt hàng của Khách hàng hoặc được Khách hàng đưa ra sẽ bị từ chối và sẽ không được áp dụng cho việc bán Sản phẩm, trừ khi được nêu rõ trong Bảng báo giá.

2.3

Unless otherwise specified in the Quotation, Philips will send an invoice to the Customer, and the Customer shall pay it immediately under the Specific Conditions. Orders are subject to Philips ongoing credit review and approval.

 

Trừ khi có quy định khác trong Bảng báo giá, Philips sẽ xuất hóa đơn cho Khách hàng, và Khách hàng sẽ thanh toán hóa đơn này ngay lập tức theo Các Điều Kiện Cụ Thể. Các đơn đặt hàng đều phải được Philips xem xét tín dụng và phê duyệt.

 

2.4  The Customer will have the option to make the payment by means of a documentary, confirmed, divisible, irrevocable letter of credit in a manner acceptable to Philips, payable in cash with the shipping documents, confirmed by a first-class bank accepted by Philips and open for the benefit of Philips, or by any other means as Philips may authorize in writing. The letter of credit shall be valid for at least six (6) months from the date it was issued, the letter of credit shall allow partial shipments and shall be valid for at least thirty (30) days for submission. The Customer shall pay all bank charges outside the country in which the recipient Bank is located. If the Customer requests the shipment to be made in a different manner from the agreed delivery terms, the letter of credit shall be increased with a sufficient amount to pay additional shipping costs, if any.

 

Khách hàng có quyền chọn thanh toán bằng thư tín dụng có xác nhận của ngân hàng, không hủy ngang và có thể chia nhỏ, theo mẫu được Philips chấp thuận, đến hạn thanh toán ngay khi nhận chứng từ vận chuyển, được xác nhận bởi một ngân hàng uy tín được Philips chấp thuận và được mở cho bên thụ hưởng là Philips, hoặc các phương thức thanh toán khác được Philips chấp thuận bằng văn bản. Thư tín dụng phải có hiệu lực ít nhất sáu (6) tháng kể từ ngày phát hành, cho phép giao hàng từng đợt và thời gian xuất trình đầy đủ chứng từ là ít nhất ba mươi (30) ngày. Khách hàng sẽ thanh toán toàn bộ phí ngân hàng bên ngoài quốc gia đặt trụ sở của Ngân hàng thụ hưởng. Nếu Khách hàng có yêu cầu thêm điều kiện giao hàng ngoài các điều kiện đã thỏa thuận, thư tín dụng phải được tăng thêm một khoản tiền đủ để thanh toán cho các chi phí giao hàng bổ sung này, nếu có.

 

2.5 Interest will apply to any late payments, at the maximum interest rate permitted in the Customer´s country. In the event the Customer fails to pay any amounts due, Philips will be entitled to cease the performance of the service, the delivery of the Product and any related services, or to deduct the unpaid amount from any amounts payable by Philips to the Customer, in addition to any other rights or remedies available to Philips. In addition, Philips or its designated representative may, without prior notice to the Customer, enter any facilities in which the Product may be found to render it inoperable or remove it by retaining and selling it in accordance with applicable law. In any action commenced for the Customer to make payments, Philips shall be entitled to recover all costs and expenses, including reasonable attorneys' fees related to such action.

 

Bất kỳ khoản thanh toán trễ hạn nào đều phải chịu lãi suất, với mức lãi suất tối đa được cho phép tại Việt Nam. Trong trường hợp Khách hàng không thanh toán bất kỳ khoản nào khi đến hạn, Philips có quyền ngừng thực hiện các dịch vụ, ngừng giao Sản phẩm và bất kỳ dịch vụ nào liên quan, hoặc khấu trừ khoản tiền chưa thanh toán từ bất kỳ khoản tiền nào mà Philips còn nợ Khách hàng, ngoài ra, Philips có thể thực hiện các quyền hoặc biện pháp khắc phục khác. Ngoài ra, Philips hoặc người đại diện được Philips chỉ định có quyền, mà không cần phải thông báo trước cho Khách hàng, tiếp cận bất kỳ địa điểm nào có Sản phẩm để buộc ngừng vận hành Sản phẩm hoặc tháo gỡ để thu giữ và bán Sản phẩm theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Khi tiến hành bất kỳ hành động nào để buộc Khách hàng thanh toán, Philips có quyền thu hồi toàn bộ các chi phí và phí tổn, bao gồm chi phí luật sư hợp lý liên quan đến hành động đó.

 

2.6 If the Customer cancels an order prior to the delivery of the Product and the Customer has the legal right to do so, the Customer shall pay any costs incurred by Philips up to the date of cancellation, including, but not limited to, manufacturing costs for the Product, any training, educational services or other services provided to the Customer in connection with the order, a nominal resupply fee and the costs for returning or canceling any Product ordered from a third party. In other cases of cancellation, the agreed price shall remain as due and payable.

Nếu Khách hàng hủy đơn đặt hàng trước ngày giao Sản phẩm và Khách hàng có quyền hợp pháp để thực hiện việc này, Khách hàng phải thanh toán các chi phí phát sinh mà Philips phải gánh chịu cho đến ngày hủy đơn đặt hàng, bao gồm nhưng không giới hạn các chi phí sản xuất Sản phẩm, huấn luyện, đào tạo, hoặc các dịch vụ khác đã được cung cấp cho Khách hàng liên quan đến đơn đặt hàng đó, chi phí danh nghĩa cho việc tái cung cấp sản phẩm, và các chi phí chuyển trả hoặc hủy bất kỳ Sản phẩm nào được đặt hàng từ bên thứ ba. Trong các trường hợp hủy khác, giá đã thỏa thuận vẫn giữ nguyên thời hạn và hiệu lực thanh toán.

 

3. Rental

Cho thuê

Not applicable.

Không áp dụng

 

4. Retention of title until full payment

Giữ lại quyền sở hữu đến khi được thanh toán đầy đủ

 

4.1 The title to the Product shall remain vested in Philips until the full payment of the price by the Customer.

 

Philips giữ quyền sở hữu Sản phẩm cho đến khi Khách hàng thanh toán đầy đủ giá mua.

 

5.Technical changes; obsolescence of the Product

Thay đổi công nghệ; Sản phẩm lỗi thời

 

5.1 Philips shall be entitled to make changes to the design or specifications of the Product at any time, provided that such change does not adversely affect the performance of the Product. During the validity period of a Quotation, the Product may become obsolete. In this situation, Philips will make efforts, but without any liability obligation, to substitute it with an equivalent Product with similar price.

         Philips được quyền thay đổi thiết kế hoặc quy cách của Sản phẩm tại bất kỳ thời điểm nào, với điều kiện sự thay đổi này không ảnh hưởng đến hiệu suất của Sản phẩm. Trong thời hạn hiệu lực của Bảng báo giá, Sản phẩm có thể trở nên lỗi thời. Trường hợp này, Philips sẽ nỗ lực, nhưng không có nghĩa vụ, thay thế bằng một Sản phẩm tương đương với mức giá tương tự.

 

6. Shipment and delivery date

Giao hàng và ngày giao hàng

 

6.1  Philips will make efforts, but will not be liable, to meet any delivery dates that may have been quoted or confirmed. If Philips is unable to comply with the dates, no penalties will apply to Philips. In case it is necessary to store the Product, due to reasons attributable to the Customer, the reasonable expenses for that, will be for the account of the Customer.  The warehouse receipts will replace the shipping documents, and the Customer hereby agrees to reimburse, within 14 (fourteen) days from Philips’ first request, any and all expenses.

 

         Philips sẽ nỗ lực, nhưng không có nghĩa vụ, đáp ứng bất kỳ ngày giao hàng nào đã nêu hoặc đã được xác nhận. Nếu Philips không thể đáp ứng được các ngày giao hàng này, Philips không phải chịu bất kỳ khoản phạt nào. Trong trường hợp cần thiết phải lưu kho Sản phẩm, vì các lý do thuộc về Khách hàng, Khách hàng sẽ phải chịu các chi phí hợp lý cho việc lưu kho Sản phẩm. Các biên nhận lưu kho sẽ thay thế cho chứng từ giao hàng, và Khách hàng đồng ý sẽ hoàn trả cho Philips bất kỳ và tất cả các chi phí phát sinh trong thời hạn mười bốn (14) ngày sau khi nhận được yêu cầu lần đầu từ Philips.

 

6.2 The estimated time for shipment and/or completion of the installation work will be calculated from the date on which the advance payment has been received or, if applicable, the date that the bank confirms the letter of credit and/or other payment instrument in accordance with this Agreement.

 

         Thời gian ước tính để chuyển hàng và/hoặc hoàn tất công việc lắp đặt sẽ được tính từ ngày Philips nhận được khoản tạm ứng hoặc, nếu áp dụng, ngày ngân hàng xác nhận thư tín dụng và/hoặc công cụ thanh toán khác theo Hợp đồng này.

 

6.3 If the delivery is delayed due to the Customer for more than 14 days, the Customer shall pay the full Product price immediately to Philips.

 

         Nếu việc giao hàng bị chậm trễ quá 14 ngày vì các lý do từ phía Khách hàng, Khách hàng phải thanh toán ngay toàn bộ giá Sản phẩm cho Philips.

 

7.  Installation

Lắp đặt

 

7.1  If installation of the Product will take place by Philips the Customer shall be responsible for:

 

Nếu Philips đảm nhận lắp đặt Sản phẩm, Khách hàng sẽ chịu trách nhiệm:

 

(a)  Providing adequate and protected storage for the Product at or near the installation site in order to ensure protection against theft and any damage or deterioration. Any item that may be lost or damaged during the storage period must be repaired or replaced at the Customer’s expense.

 

Cung cấp khu vực lưu trữ đầy đủ, được bảo vệ cho Sản phẩm tại hoặc gần địa điểm lắp đặt để đảm bảo tránh trộm cắp và hư hỏng hoặc xuống cấp. Bất kỳ bộ phận nào của Sản phẩm bị thất lạc hoặc hỏng hóc trong thời gian lưu trữ phải được sửa chữa hoặc thay thế bằng chi phí của Khách hàng.

 

(b) Making available, at the installation site or nearby, appropriate and protected rooms equipped with sanitary facilities for the installation team and for the storage of their tools and instruments.

Chuẩn bị đầy đủ phòng phù hợp, có cửa khóa, có trang thiết bị vệ sinh tại hoặc gần địa điểm lắp đặt cho nhân công lắp đặt và cho việc bảo quản các dụng cụ và thiết bị lắp đặt.

 

(c)Carrying out and completing the preparation work in a timely manner in accordance with any requirements that Philips may provide the Customer upon reasonable notice. The site preparation shall be in compliance with all relevant safety, electrical, and building codes for the Product and its installation. The sufficiency of such plans and specifications shall be the sole responsibility of the Customer. Philips shall have access to the installation site in a timely manner to begin the installation work on the scheduled date.

Tiến hành và hoàn tất đúng thời hạn các công tác chuẩn bị theo mọi yêu cầu mà Philips thông báo cho Khách hàng. Việc chuẩn bị địa điểm lắp đặt phải tuân thủ tất cả mọi quy định về xây dựng, điện và an toàn liên quan đến Sản phẩm và lắp đặt Sản phẩm. Khách hàng có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ các kế hoạch và quy cách kỹ thuật, cho phép Philips nhanh chóng tiếp cận địa điểm lắp đặt để có thể bắt đầu tiến hành công tác lắp đặt đúng tiến độ.

 

(d) Properly removing and disposing of any hazardous material prior to the installation by Philips.

 

Di dời và xử lý phù hợp bất kỳ vật liệu độc hại nào trước khi Philips tiến hành lắp đặt.

 

(e) Providing the permits and licenses required by the relevant authorities for or in connection with the installation and operation of the Product.

Kịp thời cung cấp những giấy phép và cấp phép được các cơ quan chức năng liên quan yêu cầu cho hoặc liên quan đến việc lắp đặt và vận hành Sản phẩm.

 

(f) Adequate provision of all visas, entrances, exits, residence, work or any other necessary authorization for the Philips team and for the import and export of tools, equipment, products and materials required for subsequent installation and testing work.

 

Kịp thời cung cấp visa, giấy phép xuất, nhập cảnh, cư trú, giấy phép lao động hoặc bất kỳ giấy phép nào cần thiết cho các nhân viên của Philips và cho việc xuất và nhập khẩu các dụng cụ, thiết bị, sản phẩm và vật tư cần thiết cho công tác lắp đặt và kiểm tra sau đó.

 

(g)  Giving Philips assistance in the handling of the Product from its entrance to the premises to the installation site. The Customer shall, at its expenses, be responsible for handling, removing partitions or other obstacles and restoration work.

 

Hỗ trợ Philips di chuyển Sản phẩm từ lối vào của các cơ sở của Khách hàng đến địa điểm lắp đặt. Bằng chi phí của mình, Khách hàng có trách nhiệm sắp xếp, di dời các vách ngăn hoặc vật cản và tiến hành các công việc trùng tu, sửa chữa.

 

7.2 If the Product is connected to a computer network, the Customer shall be responsible for the network security.

 

 Nếu Sản phẩm được kết nối với mạng máy tính, Khách hàng chịu trách nhiệm đảm bảo an ninh mạng.

 

7.3  If any of the above conditions is not properly fulfilled, and Philips is required to discontinue the installation and subsequent testing, the completion period for the installation will be extended, and any and all resulting costs shall be the Customer's responsibility, in which case Philips shall not have any responsibility for such event.

 

 Trường hợp không đáp ứng được bất kỳ điều kiện nào nêu trên, khiến Philips phải gián đoạn các công việc lắp đặt Sản phẩm và kiểm tra sau đó, thời gian hoàn thành lắp đặt sẽ được gia hạn, và Khách hàng phải chịu bất kỳ và tất cả chi phí phát sinh liên quan, Philips sẽ không chịu trách nhiệm nào trong trường hợp này.

 

8. Acceptance

Nghiệm thu

 

8.1 If Philips has completed the installation of the Product, Philips shall notify the Customer for the Customer to participate in the tests and confirm, by signing a certificate, the acceptance of the Product and compliance with the agreed specifications.

 

 Sau khi Philips hoàn tất lắp đặt Sản phẩm, Philips sẽ thông báo cho Khách hàng để Khách hàng tham gia vào kiểm nghiệm, xác nhận và ký chứng nhận nghiệm thu Sản phẩm tuân thủ các quy cách kỹ thuật đã thỏa thuận.

 

8.2 In case of absence of the Customer’s representative, the Philips technical team shall start the tests according to the Philips’ standard testing procedures and such tests shall be considered as performed. In such case the acceptance shall be based on the results indicated in the test certificate signed by Philips.

 

Trong trường hợp người đại diện của Khách hàng vắng mặt, nhân viên kỹ thuật của Philips sẽ tiến hành các kiểm tra theo các quy trình kiểm tra tiêu chuẩn của Philips và các kiểm tra này được xem như đã được thực hiện. Trong trường hợp này nghiệm thu sẽ dựa trên các kết quả nêu trong giấy chứng nhận kiểm tra do Philips ký.

 

8.3 In case of rejection of the Product, the Customer shall submit the reasons to Philips in a detailed written form within ten (10) days from the completion of the acceptance tests, and Philips shall, as a sole remedy, correct such failures as soon as practicable, the relevant steps of the acceptance test shall be repeated within a reasonable time.

 

Trường hợp từ chối Sản phẩm, Khách hàng phải nêu lý do chi tiết bằng văn bản trong thời hạn mười (10) ngày kể từ ngày hoàn tất kiểm tra nghiệm thu và Philips sẽ tiến hành sửa chữa các sai sót đó trong thời gian sớm nhất có thể như là biện pháp khắc phục duy nhất, và các bước kiểm tra nghiệm thu liên quan sẽ được thực hiện lại trong khoảng thời gian hợp lý.

 

8.4 If, within ten (10) days from the completion of the acceptance test, Philips has not received the signed certificate of acceptance by the Customer or a rejection report with the justified reasons, or from the start of the operational use, the installed Product will be considered as accepted by the Customer.

 

Nếu trong thời hạn mười (10) ngày kể từ ngày hoàn tất kiểm tra nghiệm thu mà Philips không nhận được chứng nhận nghiệm thu do Khách hàng ký hoặc thông báo từ chối với các lý do chính đáng, hoặc khi Sản phẩm được đưa vào vận hành sử dụng, thì xem như Khách hàng đã nghiệm thu Sản phẩm được lắp đặt.

 

8.5 In case the Customer starts making clinical use of the Product, this will also be considered as a confirmation of acceptance by the Customer.

 

Trong trường hợp Khách hàng bắt đầu sử dụng Sản phẩm trong bệnh viện, thì xem như Khách hàng đã xác nhận nghiệm thu.

 

8.6  Minor defects or deviations that do not affect the operational use of the installed Product may be stated on the certificate of acceptance, but shall not prevent acceptance, Philips shall be obligated to remedy such defects as soon as practicable.

 

Những khiếm khuyết hoặc sai lệch nhỏ không làm ảnh hưởng đến việc vận hành của Sản phẩm được lắp đặt có thể được nêu trong chứng nhận nghiệm thu, nhưng sẽ không gây cản trở việc nghiệm thu, Philips sẽ chịu trách nhiệm khắc phục các khiếm khuyết này sớm nhất có thể.

 

9 Complaints and returns

Khiếu nại và chuyển trả

 

9.1 Customer shall notify Philips in writing substantiating its complaints within ten (10) days from its receipt of the Product, including the Philips’ invoice date and number. If Philips accepts the claim as valid, Philips shall issue a return authorization notice and the Customer shall return the Product. Each returned Product shall be packed in its original packaging, with insurance and transportation paid by the Customer.

Khách hàng phải thông báo cho Philips bằng văn bản kèm theo bằng chứng chứng minh khiếu nại, ngày và số hóa đơn của Philips trong thời hạn mười (10) ngày sau khi nhận được Sản phẩm. Nếu Philips xác nhận khiếu nại là đúng, Philips sẽ phát hành một thông báo cho phép trả hàng và Khách hàng sẽ chuyển trả Sản phẩm. Mỗi Sản phẩm chuyển trả phải được Khách hàng đóng gói trong bao bì gốc, thanh toán cước phí vận chuyển và bảo hiểm.

 

10 Product warranty

Bảo hành Sản phẩm

 

10.1 In the absence of any specific product warranty, Philips warrants to the Customer that any hardware Product will be of good quality, for a period of one year from the date of the Customer’s acceptance or use on the first patient, whichever occurs first, but, under any circumstances, no more than fifteen (15) months from the date of shipment, provided that the Product has been subject to proper use and maintenance. Vacuum items, including, but not limited to, X-ray tubes, camera tubes and image intensifiers, by their nature, have a different period of life. Therefore, these items shall be subject to payment by the Customer considering the applicable pro rata usage or lapsed time criteria, in accordance with Philips Warranty Condition for each item. In addition, this warranty does not apply to spare parts, hardware upgrades, and/or consumables to which specific warranty conditions apply.

Trường hợp không có điều khoản bảo hành sản phẩm cụ thể, Philips đảm bảo với Khách hàng rằng mọi Sản phẩm phần cứng đều có chất lượng tốt, trong thời hạn một năm kể từ ngày Khách hàng nghiệm thu Sản phẩm hoặc ngày đầu tiên bệnh nhân sử dụng Sản phẩm, tùy trường hợp nào xảy ra trước, nhưng trong mọi trường hợp không vượt quá mười lăm (15) tháng kể từ ngày chuyển hàng, với điều kiện Sản phẩm đã được sử dụng và bảo trì đúng cách thức. Với các bộ phận chân không, bao gồm nhưng không giới hạn, đèn X-quang, ống camera và bầu tăng quang, do bản chất của các bộ phận này, sẽ có thời hạn sử dụng khác. Do đó, Khách hàng phải thanh toán cho các bộ phận này theo tỷ lệ mức độ sử dụng hoặc các tiêu chí thời gian hết hiệu lực, theo Điều kiện Bảo hành của Philips cho từng bộ phận. Ngoài ra, chính sách bảo hành này không áp dụng với các bộ phận thay thế, các phần cứng nâng cấp và/hoặc vật tư tiêu hao, là những thành phần được áp dụng các điều kiện bảo hành riêng.

 

10.2 Any warranty for the Product shall be made on the condition that Philips receives written notice of the defect during the warranty period within ten (10) days from the Customer discovering the defect and, if required, the Product or the defective parts shall be returned to an address or location stated by Philips. Such defective parts shall be the property of Philips right after their replacement.

Mọi yêu cầu bảo hành Sản phẩm chỉ được thực hiện với điều kiện Philips nhận được thông báo bằng văn bản về lỗi Sản phẩm trong thời hạn bảo hành và trong thời hạn mười (10) ngày sau khi Khách hàng phát hiện ra lỗi, và nếu được yêu cầu, Sản phẩm hoặc các bộ phận Sản phẩm bị khiếm khuyếti sẽ được chuyển trả đến một địa chỉ hoặc địa điểm do Philips quy định. Các bộ phận Sản phẩm bị khiếm khuyết này sẽ trở thành tài sản của Philips ngay sau khi được thay thế.

 

10.3 The Philips’ warranty obligations for the Product shall be limited, at the discretion of Philips, to the repair or replacement of the Product or any part thereof, in which case the spare parts shall be new or equivalent to new in performance, or to the refund of a pro rata portion of the purchase price paid by the Customer.

 

 Mọi nghĩa vụ bảo hành Sản phẩm của Philips được giới hạn ở việc, theo quyền quyết định của Philips, sửa chữa hoặc thay thế Sản phẩm hoặc bộ phận Sản phẩm bằng Sản phẩm hoặc bộ phận Sản phẩm mới hoặc tương đương mới về hiệu suất, hoặc bồi hoàn một phần tiền theo tỷ lệ giá mà Khách hàng đã mua.

 

10.4 The Philips’ obligations under the terms of any warranty of the Product shall not apply to any defects resulting from:

         Các nghĩa vụ bảo hành của Philips theo các điều khoản bảo hành Sản phẩm sẽ không áp dụng đối với bất kỳ khiếm khuyết nào phát sinh trong trường hợp:

 

(a) improper or unsuitable maintenance, configuration or calibration by the Customer or its agents;

Khách hàng hoặc đại lý của Khách hàng tiến hành bảo trì, cấu hình hoặc hiệu chuẩn Sản phẩm không phù hợp hoặc không đúng cách;

 

(b) Software, interfaces or supplies provided by the Customer or third parties;

Phần mềm, các giao diện hoặc vật tư do Khách hàng hoặc các bên thứ ba cung cấp;

 

(c)  use, operation, modification or maintenance of the Product not in accordance with the Product specifications and the applicable written instructions of Philips;

sử dụng, vận hành, điều chỉnh hoặc bảo trì Sản phẩm không đúng theo quy cách Sản phẩm và các tài liệu hướng dẫn của Philips;

 

(d) abuse, negligence, accident, loss;

lạm dụng, sơ suất, va đập, mất mát;

 

(e)  damage in transit;

bị hỏng hóc trong quá trình di chuyển;

 

(f)  improper site preparation;

chuẩn bị địa điểm không phù hợp;

 

(g)  unauthorized maintenance or modification to the Product, including any unauthorized hardware and software connection;

bảo trì hoặc điều chỉnh Sản phẩm trái phép, bao gồm kết nối trái phép vào Sản phẩm bất kỳ phần cứng hoặc phần mềm nào;

 

(h) any damage to the Product or any medical data or other data stored, caused by an external source, regardless of its nature, including, but not limited to, (i) invasion; or (ii) improper or incomplete application of the Philips’ product safety instructions by the Customer and/or (iii) viruses or similar software interference resulting from the connection of the Product to a network or use of removable devices.

 

Bất kỳ hỏng hóc Sản phẩm, hoặc những thiệt hại dữ liệu y tế hoặc dữ liệu lưu trữ khác do tác nhân bên ngoài gây ra bất kể bản chất, bao gồm nhưng không giới hạn (i) bị tấn công; hoặc (ii) Khách hàng thực hiện không đầy đủ hoặc không đúng cách các hướng dẫn an toàn Sản phẩm của Philips và/hoặc (iii) vi rút hoặc những can thiệp phần mềm tương tự bắt nguồn từ việc kết nối Sản phẩm với mạng lưới hoặc sử dụng các thiết bị gắn ngoài.

 

10.5  Philips is not responsible for the warranty for the third-party product provided by Philips to the Customer. However, if Philips, under its license agreement or purchase agreement with such third party, has right to warranties and service solutions, Philips shall make reasonable efforts to extend to the Customer the third-party warranty and service solutions for such Product.

Philips không chịu trách nhiệm bảo hành các sản phẩm của bên thứ ba được Philips cung cấp cho Khách hàng. Tuy nhiên, nếu Philips được hưởng chính sách bảo hành và các giải pháp dịch vụ theo các hợp đồng cấp quyền sử dụng hoặc hợp đồng mua hàng với bên thứ ba đó, Philips sẽ nỗ lực hợp lý để Khách hàng tiếp cận được chính sách bảo hành hoặc các giải pháp dịch vụ này cho Sản phẩm.

 

10.6  During the applicable warranty and any customer service period agreed hereunder, if any, Customer shall provide Philips at each site with a dedicated high-speed broadband internet connection suitable to establish a remote connection to the Product and to facilitate the realization of the required remote infrastructure in order for Philips to provide remote servicing of the Product by:

Trong thời hạn bảo hành và bất kỳ thời hạn hỗ trợ dịch vụ khách hàng nào được thỏa thuận theo Hợp đồng này, nếu có, Khách hàng sẽ cung cấp cho Philips tại mỗi địa điểm một kết nối internet băng thông rộng tốc độ cao riêng phù hợp để thiết lập kết nối từ xa với Sản phẩm và để tạo điều kiện nhận diện được hạ tầng cơ sở từ xa để Philips có thể cung cấp dịch vụ bảo dưỡng từ xa cho Sản phẩm bằng cách:

 

(a) supporting the installation of a Philips approved router (or a Customer-owned router acceptable for Philips) for connection to the Product and Customer network (which router remains Philips property if it is provided by Philips and is only provided during the term of this Agreement);

hỗ trợ lắp đặt một bộ định tuyến được Philips chấp nhận (hoặc bộ định tuyến của Khách hàng được Philips chấp nhận) để kết nối đến Sản phẩm và mạng lưới của Khách hàng (nếu bộ định tuyến do Philips cung cấp, thì bộ định tuyến này là tài sản của Philips và chỉ được cung cấp trong thời hạn Hợp đồng này);

 

(b)  maintaining a secure location for hardware to connect the Product to the Philips Remote Service Data Center (PRSDC);

duy trì một địa điểm an toàn cho phần cứng để kết nối Sản phẩm với Trung tâm Dữ liệu Dịch vụ Từ xa của Philips (PRSDC);

 

(c) providing and maintaining a free IP address within the site network to be used to connect the Product to the Customer’s network;

cung cấp và duy trì một địa chỉ IP miễn phí trong mạng lưới tại địa điểm để kết nối Sản phẩm tới mạng lưới của Khách hàng;

 

(d) maintaining the so established connection throughout the applicable warranty and customer service period (including restraining from any temporary disconnection or disabling of such connection); and

duy trì kết nối ổn định trong suốt thời hạn bảo hành và thời hạn chăm sóc khách hàng áp dụng (bao gồm tránh bất kỳ trường hợp mất kết nối tạm thời hoặc ngắt kết nối); và

 

(e) facilitating the reconnection to Philips in case any temporary disconnection occurs.

hỗ trợ tái kết nối với Philips sau khi xảy ra bất kỳ trường hợp ngắt kết nối tạm thời nào.

 

If Customer fails to provide the access described in this section and the Product is not connected to the PRSDC (including any temporary disconnection), Customer accepts any related impact on Product availability, additional cost and speed of resolution.

 

Nếu Khách hàng không thể cung cấp truy cập như được nêu trong phần này và Sản phẩm không được kết nối với PRSDC (bao gồm bất kỳ sự cố ngắt kết nối tạm thời nào), Khách hàng phải chấp nhận bất kỳ sự ảnh hưởng nào đến Sản phẩm, chi phí phát sinh và tốc độ xử lý.

 

11 Limitation of Liability

Giới hạn trách nhiệm

 

11.1  Philips’ liability for damages arising out of breach of this Agreement, warranty, negligence, unlawful act or otherwise in connection with the Product is limited to an amount not exceeding the price of the Product.

 

Nghĩa vụ của Philips đối với những thiệt hại phát sinh từ việc vi phạm hợp đồng, bảo hành, sơ suất, hành vi trái luật hoặc hành động khác liên quan đến Sản phẩm được giới hạn trong khoản tiền không vượt quá giá Sản phẩm.

 

11.2  Neither Philips nor its representatives shall be liable in any way for any indirect or consequential damages and/or for any damages for loss of data, profits, revenue or use in connection with or arising out of this Agreement or any resulting agreement or the operation or use by or the Customers inability to use the Product, or for any liability of the Customer to third parties in connection therewith. Neither Philips nor Philips’ suppliers shall be liable for any loss or inability to use medical or other data stored on or by the Products, including software (embedded) or other magnetic media, and neither Philips nor its representatives shall be liable for recharging the data in this case.

 

Cả Philips và những người đại diện của Philips đều không phải chịu trách nhiệm đối với những thiệt hại gián tiếp hoặc mang tính hệ quả nào và/hoặc đối với bất kỳ thiệt hại nào do mất dữ liệu, tổn thất lợi nhuận, doanh thu hoặc sử dụng liên quan đến hoặc phát sinh từ Hợp đồng này hoặc bất kỳ thỏa thuận nào theo đó, hoặc việc Khách hàng vận hành hoặc sử dụng hoặc không thể sử dụng Sản phẩm, hoặc đối với bất kỳ nghĩa vụ nào của Khách hàng đối với bên thứ ba có liên quan. Cả Philips và những người đại diện của Philips đều không phải chịu trách nhiệm đối với bất kỳ mất mát hoặc việc không thể sử dụng các dữ liệu y tế hoặc dữ liệu khác được lưu trữ trong Sản phẩm, bao gồm phần mềm (đã tích hợp) hoặc trên các thiết bị từ tính khác, và Philips hoặc những người đại diện của Philips cũng sẽ không phải chịu trách nhiệm tải lại dữ liệu trong trường hợp này.

 

11.3  Nothing contained in this Agreement shall be deemed or construed to exclude or limit the liability of either party in respect of death or personal injury arising out of the negligence of that party or any other liability which may not, under the applicable law, be excluded or limited.

 

Không điều nào trong Hợp đồng này có nghĩa hoặc được hiểu là loại trừ hoặc giới hạn trách nhiệm của một bên liên quan đến trường hợp tử vong hoặc thương tích cá nhân phát sinh từ sơ xuất của bên đó hoặc bất kỳ nghĩa vụ nào khác mà không thể loại trừ hoặc giới hạn theo quy định của pháp luật hiện hành.

 

12  Infringement of Intellectual Property Rights to the Product

Vi phạm Quyền sở hữu trí tuệ của Sản phẩm

 

12.1  If there is a claim against the Customer (“Licensee”) claiming that the Product, including but not limited to Licensed Software infringes a valid Intellectual Property Right (IPR) claim of any kind, the Licensee shall (a) immediately notify Philips of the claim, (b) provide all information about the claim. If Philips decides to conduct the claim, the Licensee shall (i) grant Philips sole control over the claim and (ii) provide all necessary support.

Nếu có bất kỳ khiếu nại nào chống lại Khách hàng (“Bên được cấp quyền”) rằng Sản phẩm, bao gồm nhưng không giới hạn Phần mềm được cấp quyền vi phạm một Quyền sở hữu trí tuệ (IPR) đang có hiệu lực, Bên được cấp quyền sẽ (a) thông báo ngay cho Philips về khiếu nại này, (b) cung cấp mọi thông tin về khiếu nại. Nếu Philips quyết định tiến hành giải quyết khiếu nại, Bên được cấp quyền sẽ (i) để Philips toàn quyền kiểm soát việc giải quyết khiếu nại và (ii) cung cấp mọi hỗ trợ cần thiết.

 

12.2  If (a) a non-appealable judgment rendered by a court of competent jurisdiction determines that such claim is valid or (b) the Product infringes such claim, Philips may, at its sole discretion, (a) grant the Licensee the right to continue using the Product and/or relevant Licensed Software, (b) replace or modify the Product and/or Licensed Software to make it free from such infringement only if this action does not affect the full functionality of the Product or Software, or (c) if none of the above options is available to Philips, accept the return of the Product and/or Licensed Software, and, after the deduction of a reasonable fee for the time the Licensee had been using the Product and/or Licensed Software, it shall reimburse the Licensee for a specified fee paid by the Licensee for the returned Product and/or Licensed Software. If Philips has any of the above options, its indemnification obligation will be fulfilled.

 

Nếu (a) một phán quyết không thể kháng cáo của một tòa án có thẩm quyền xác định rằng khiếu nại này là đúng hoặc (b) Sản phẩm vi phạm quyền sở hữu trí tuệ, Philips có thể toàn quyền quyết định (a) cấp quyền để Bên được cấp quyền tiếp tục sử dụng Sản phẩm và/hoặc Phần mềm được cấp quyền liên quan, (b) điều chỉnh hoặc thay thế Sản phẩm và/hoặc Phần mềm được cấp quyền để không vi phạm, với điều kiện hành động này không ảnh hưởng đến toàn bộ chức năng của Sản phẩm hoặc Phần mềm, hoặc (c) bất kỳ tùy chọn nào ở trên không khả thi đối với Philips, chấp nhận việc chuyển trả Sản phẩm và/hoặc Phần mềm được cấp quyền, và sau khi khấu trừ một khoản chi phí hợp lý cho thời gian Bên được cấp quyền đã sử dụng Sản phẩm và/hoặc Phần mềm được cấp quyền, Philips sẽ hoàn trả cho Bên được cấp quyền số tiền mà Bên được cấp quyền đã thanh toán cho Sản phẩm và/hoặc Phần mềm được cấp quyền. Nghĩa vụ bồi thường của Philips sẽ được hoàn thành nếu Philips thực hiện bất kỳ chọn lựa nào nêu trên.

 

12.3 Philips shall have no obligation in connection with any claim of infringement and the Licensee shall reimburse all reasonable costs in the event of a claim of (i) any agreement or commitment made by the Licensee without the prior written consent of Philips, (ii) the Licensee’s use of an outdated version of the Licensed Software if the new version available prevents such infringement, or (iii) use or combination of the Product and/or Licensed Software with products not provided by Philips, where, without any combination, the Product and/or Licensed Software would not be in infringement, (iv) use of the Product and/or Licensed Software in breach of the applicable documentation for the Product, (v) Philips’ compliance with the Licensee’s design, specifications and/or instructions, or (vi) Philips’ use of technical information or technology provided by the Licensee, (vii) unauthorized modifications made by the Licensee, or, (viii) failure by the Licensee to follow the Philips’ hardware and software maintenance schedules and recommended instructions for and/or implement mandatory (safety) actions (FCO implementation). In addition, Philips shall not be liable for any claims where the damages are based directly or indirectly on the quantity or value of the products or services as generated through the Designated Hardware purchased under the quotation or based on the quantity of use of the Designated Hardware regardless of such claim.

 

Philips không có nghĩa vụ với bất kỳ khiếu nại vi phạm nào và Bên được cấp quyền sẽ bồi thường tất cả chi phí hợp lý trong trường hợp khiếu nại là do (i) bất kỳ thỏa thuận hoặc cam kết nào do Bên được cấp quyền tiến hành khi chưa được Philips chấp thuận trước bằng văn bản, (ii) Bên được cấp quyền sử dụng phiên bản Phần mềm được cấp quyền hết hạn thay vì sử dụng phiên bản mới có sẵn có thể tránh vi phạm, hoặc (iii) sử dụng hoặc kết hợp Sản phẩm và/hoặc Phần mềm được cấp quyền với các sản phẩm không được Philips cung cấp, thay vì nếu không kết hợp thì Sản phẩm và/hoặc Phần mềm được cấp quyền sẽ không vi phạm, (iv) không sử dụng Sản phẩm và/hoặc Phần mềm được cấp quyền theo đúng tài liệu Sản phẩm, (v) Philips thực hiện theo thiết kế, quy cách kỹ thuật và/hoặc hướng dẫn của Bên được cấp quyền, hoặc (vi) Philips sử dụng thông tin kỹ thuật hoặc công nghệ do Bên được cấp quyền cung cấp, hoặc (vii) Bên được cấp quyền điều chỉnh Sản phẩm trái phép; hoặc (viii) Bên được cấp phép không thực hiện theo các lịch trình và các hướng dẫn bảo trì phần cứng và phần mềm được Philips khuyến nghị và/hoặc không thực hiện các hành động (an toàn) bắt buộc (thực hiện FCO). Ngoài ra, Philips sẽ không phải chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại nào nếu các thiệt hại được trực tiếp hoặc gián tiếp căn cứ trên số lượng hoặc giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ được tạo bằng Phần cứng chỉ định được mua theo bảng báo giá hoặc căn cứ trên mức độ sử dụng của Phần cứng chỉ định.

 

13 Use and exclusivity of Product documents

Sử dụng và tính độc quyền của tài liệu Sản phẩm

 

13.1 All technical information related to the Product and its maintenance is the proprietary information of Philips, covered by Philips’ copyright, and remains in the property of Philips, and as such it shall not be copied, reproduced, transmitted or disclosed to or used by third parties without the prior written consent of Philips. Data including, but not limited to, illustrations, catalogs, colors, drawings, dimensions, weight declarations and measurements made available as (printed) information are only an approximation and the Customer will not have any rights based on such data.

 

Toàn bộ mọi thông tin kỹ thuật liên quan đến Sản phẩm và bảo trì sản phẩm là thông tin độc quyền của Philips, có bản quyền của Philips, và thuộc tài sản của Philips, và do đó không cho phép các bên thứ ba sao chép, tái bản, chuyển giao hoặc tiết lộ hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý trước bằng văn bản của Philips. Các dữ liệu, bao gồm nhưng không giới hạn các minh họa, catalog, màu sắc, bản vẽ, kích thước, công bố về trọng lượng và các thông số được cung cấp ở dạng thông tin (dạng in) chỉ mang tính xấp xỉ và Khách hàng không có bất kỳ quyền nào khi được tiếp cận các dữ liệu này.

 

14  Export Control and Product Resale

Kiểm soát Xuất khẩu và Bán lại Sản phẩm

 

14.1 The supply, export or transfer of the Product or the provision of installation, maintenance, technical assistance, training, investment, financing or brokering services may be subject to export control laws and regulations, including, but not limited to, those from the UN, OSCE, the EU and the USA, which prohibit or restrict the export or deviation of certain products, technologies and services to certain countries (hereinafter “Export Regulations”). If the delivery of the Product, technology or services is subject to the granting of an export or import license by a government or is otherwise restricted or prohibited by Export Regulations, Philips may suspend its obligations to the Customer until such license is granted or for the duration of the restriction or prohibition. If no license can be obtained, or if the prohibition restriction remains, Philips may not proceed with the relevant request without being liable to the Customer.

 

Việc cung cấp, xuất khẩu hoặc chuyển giao Sản phẩm hoặc lắp đặt, bảo trì, hỗ trợ kỹ thuật, đào tạo, đầu tư, tài trợ vốn hoặc môi giới có thể phải tuân thủ luật và các quy định về kiểm soát xuất khẩu, bao gồm nhưng không giới hạn luật và quy định của Liên Hiệp Quốc, Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE), Liên Minh Châu Âu và Hoa Kỳ, trong đó cấm hoặc hạn chế xuất khẩu hoặc chuyển giao một số sản phẩm, công nghệ và dịch vụ nhất định đến một số quốc gia nhất định (“Quy định Xuất khẩu”). Nếu việc cung cấp Sản phẩm, công nghệ hoặc dịch vụ cần phải có giấy phép xuất, nhập khẩu của một chính phủ, hoặc bị hạn chế hoặc bị cấm theo các Quy định Xuất khẩu, Philips có thể ngừng thực hiện các nghĩa vụ của mình đối với Khách hàng cho đến khi giấy phép được cấp hoặc đến khi kết thúc thời gian hạn chế hoặc cấm. Trong trường hợp không xin được giấy phép, hoặc nếu thời gian hạn chế hoặc cấm vẫn tiếp tục, Philips có thể không thực hiện yêu cầu liên quan mà không phải chịu bất kỳ nghĩa vụ nào với Khách hàng.

 

14.2 The Customer shall comply in all respects with the Export Regulations and any applicable export license for the supply of the Product or provision of services. The Customer shall impose all export control restrictions on third parties if the Product is transferred or re-exported to third parties. The Customer shall take all reasonable steps to ensure that no purchaser violates the Export Regulations. The Customer shall indemnify Philips for any and all direct, indirect and punitive damages, losses, costs (including attorneys’ fees and costs) and other liabilities arising out of breach or non-compliance with this Clause.

 

Khách hàng phải tuân thủ tuyệt đối các Quy định Xuất khẩu và bất kỳ giấy phép xuất khẩu nào áp dụng đối với việc cung cấp Sản phẩm hoặc dịch vụ. Khách hàng phải yêu cầu các bên thứ ba tuân thủ tất cả các hạn chế kiểm soát xuất khẩu nếu Sản phẩm được chuyển giao hoặc tái xuất khẩu cho các bên thứ ba. Khách hàng phải thực hiện mọi hành động hợp lý để đảm bảo không bên mua nào vi phạm các Quy định Xuất khẩu này. Khách hàng phải bồi thường cho Philips bất kỳ và toàn bộ thiệt hại trực tiếp, gián tiếp và mang tính trừng phạt, tổn thất, chi phí (bao gồm các phí và chi phí thuê luật sư) và các nghĩa vụ khác phát sinh từ việc vi phạm hoặc không tuân thủ Điều khoản này.

 

14.3 The Customer shall notify Philips in writing of any resale or (re)export of the Product in order to comply with the Export Regulations and any other regulatory responsibilities governing the sale of the Product, including, but not limited to, medical device traceability requirements, that may apply to Philips.

Khách hàng phải thông báo cho Philips bằng văn bản trong trường hợp bán lại hoặc (tái) xuất khẩu Sản phẩm để đảm bảo tuân thủ các Quy định Xuất khẩu và các trách nhiệm pháp lý khác liên quan đến việc bán Sản phẩm, bao gồm, nhưng không giới hạn các quy định về truy xuất nguồn gốc thiết bị y tế, mà có thể áp dụng đối với Philips.

 

15  Software License Terms

Điều khoản Cấp quyền sử dụng Phần mềm

 

Designated Hardware: is the hardware provided by Philips which the Licensed Software is designed to operate.

 

Phần cứng chỉ định: là phần cứng do Philips cung cấp dựa theo đó Phần mềm được cấp quyền được thiết kế để vận hành phần cứng.

 

Licensed Software: is the software in object code and all copies thereof to be operated on the Designated Hardware, whether embedded in the hardware or provided on a separate data carrier, covering system, test and application functions, including the necessary supporting documentation for the software to be effectively used.

 

Phần mềm được cấp quyền: là phần mềm trong mã đối tượng và tất cả các bản sao của phần mềm được vận hành trên Phần cứng chỉ định, hoặc được nhúng vào phần cứng hoặc được cung cấp trong một vật chứa dữ liệu riêng, có các chức năng ứng dụng, kiểm tra và hệ thống, bao gồm các tài liệu hỗ trợ cần thiết để sử dụng phần mềm một cách hiệu quả.

 

15.1 Subject to compliance with the terms and conditions contained herein, Philips grants the Customer a non-transferable, non-exclusive license, without the right to sublicense, to use the Licensed Software in the Designated Hardware in the Customer’s organization. No other right to the Licensed Software or any other intellectual property right of Philips or its suppliers shall be granted to the Customer, unless it is expressly provided.

 

            Với điều kiện Khách hàng tuân thủ các điều khoản và điều kiện trong Hợp đồng này, Philips cấp cho Khách hàng một giấy phép không độc quyền và không chuyển nhượng, không được tái cấp quyền, để sử dụng Phần mềm được cấp quyền cho việc vận hành Phần cứng chỉ định tại tổ chức của Khách hàng. Ngoài ra, Philips hoặc nhà cung cấp của Philips không cấp cho Khách hàng bất kỳ quyền nào khác cho Phần mềm được cấp quyền hoặc bất kỳ quyền tài sản trí tuệ nào của Philips hoặc nhà cung cấp của Philips, trừ khi được quy định rõ.

 

15.1.1    The Licensed Software shall be used in the Designated Hardware only and at the place where the Product is installed, unless it belongs to a mobile system. Separate Software License Terms are required for each Designated Hardware or central processing unit on which the Licensed Software will be used. The Customer shall use the Licensed Software only for the agreed purpose.

 

Phần mềm được cấp quyền sẽ chỉ được sử dụng trên Phần cứng chỉ định tại địa điểm nơi Sản phẩm được lắp đặt, trừ trường hợp lắp đặt trên một hệ thống di động. Các điều khoản Cấp quyền sử dụng Phần mềm riêng sẽ được áp dụng cho từng Phần cứng chỉ định hoặc bộ xử lý trung tâm nơi Phần mềm được cấp quyền sẽ được sử dụng. Khách hàng chỉ được sử dụng Phần mềm được cấp quyền cho mục đích đã thỏa thuận.

 

15.1.2    The Licensed Software may include or incorporate proprietary or certified technology by Philips' suppliers. These Software License Terms do not imply a right in respect of any intellectual property right of Philips’ suppliers for use of such third-party technology. The Customer agrees to obtain a separate license from that supplier through an end-user license agreement between that supplier and the Customer if required.

 

Phần mềm được cấp quyền có thể bao gồm hoặc tích hợp công nghệ thuộc tài sản của hoặc được cấp cho các nhà cung cấp của Philips. Các Điều khoản Cấp quyền sử dụng Phần mềm này không ngụ ý cấp phép bất kỳ quyền sở hữu trí tuệ nào của các nhà cung cấp của Philips khi sử dụng công nghệ của các nhà cung cấp này. Khách hàng đồng ý sẽ xin nhà cung cấp đó một giấy phép riêng thông qua thỏa thuận cấp quyền người dùng cuối giữa nhà cung cấp đó và Khách hàng nếu cần thiết.

 

15.1.3    These Software License Terms do not apply to any maintenance or service software provided separately or with the Product to assist Philips or its representatives in the installation, testing, and maintenance of the Designated Hardware.

 

 Các Điều khoản Cấp quyền sử dụng Phần mềm này không áp dụng với bất kỳ phần mềm bảo trì hoặc dịch vụ nào được cung cấp riêng hoặc kèm theo Sản phẩm để giúp Philips hoặc những người đại diện của Philips lắp đặt, kiểm tra và bảo trì Phần cứng chỉ định.

 

15.2 Philips and/or Philips’ suppliers (as the case may be) have all intellectual property, title and interest in and to the Licensed Software and all modifications and derivative works and all intellectual property rights.

 

Philips và/hoặc các nhà cung cấp của Philips (tùy trường hợp) có tất cả mọi quyền sở hữu trí tuệ, quyền sở hữu và lợi ích có trong và đối với Phần mềm được cấp quyền và tất cả các bản điều chỉnh và phái sinh của phần mềm và tất cả các quyền sở hữu trí tuệ của các bản này.

 

15.2.1    The Customer may copy or have a copy available in machine-readable form of the Licensed Software for backup/archiving purposes only for Customer’s own use of the Designated Hardware. The Customer shall not allow third parties to (a) copy, reproduce or distribute the Licensed Software or any part thereof, (b) assign, sublicense, lease, rent, lend, transfer, disclose or otherwise make the Licensed Software available. If and to the extent that such copy is permitted, the Customer shall not remove or alter any copyright notices, proprietary information notices or other legends or marks contained in the Licensed Software and shall reproduce in all media containing a copy of the Licensed Software all such copyright notices, proprietary information notices or other legends or marks as they may be affixed to the original media.

 

 Khách hàng có thể sao chép hoặc giữ lại một bản sao Phần mềm được cấp quyền trong định dạng đọc được trên máy cho các mục đích dự phòng/lưu trữ để sử dụng trên Phần cứng chỉ định của Khách hàng. Khách hàng sẽ không cho phép bất kỳ bên thứ ba nào (a) sao chép, tái bản, hoặc phát tán Phần mềm được cấp quyền hoặc bất kỳ phần nào của Pphần mềm, (b) giao lại, tái cấp quyền, cho thuê, cho mượn, cho vay, chuyển nhượng, tiết lộ hoặc cung cấp Phần mềm được cấp quyền. Nếu và trong phạm vi được phép sao chép, Khách hàng không được gỡ bỏ hoặc thay đổi bất kỳ thông báo nào về bản quyền, thông tin độc quyền hoặc các ghi chú hoặc nhãn mác khác chứa trong Phần mềm được cấp quyền và phải sao chép lại trong tất cả các phương tiện có chứa bản sao của Phần mềm được cấp quyền tất cả các thông báo về bản quyền, thông tin độc quyền hoặc các ghi chú hoặc nhãn mác khác như trên phương tiện gốc.

 

15.2.2    The Customer shall not permit the Licensed Software or any part thereof to be used or accessed by any person other than Philips’ personnel or its representatives or the Customer’s employees or agents involved in the Customer’s activities. Customer shall cause each authorized person using the Licensed Software to comply with the terms and conditions contained herein.

 

Khách hàng sẽ không cho phép bất kỳ người nào không phải là nhân viên hoặc người đại diện của Philips hoặc nhân viên hoặc đại diện của Khách hàng, là những người tham gia vào các hoạt động của Khách hàng, sử dụng hoặc truy cập vào Phần mềm được cấp quyền hoặc bất kỳ phần nào của Phần mềm. Khách hàng phải yêu cầu người được ủy quyền sử dụng Phần mềm được cấp quyền tuân thủ các điều khoản và điều kiện tại phần này.

 

15.2.3    If the Customer uses the Licensed Software to access or use the services or features of Microsoft Windows Server products (all editions or later versions) or similar software or uses the Licensed Software to allow workstations or computer devices to access or uses services or features of Microsoft Windows Server products or similar software, the Customer may be required to (i) obtain, through Philips or directly, a Client Access License for the Licensed Software and/or for each workstation or computer device from Microsoft, or (ii) to obtain – if similar software is used – the required license from the relevant third party for each workstation or computer device.

 

 Trường hợp Khách hàng sử dụng Phần mềm được cấp quyền để tiếp cận hoặc sử dụng các dịch vụ hoặc tính năng của Microsoft’s Window Server (mọi phiên bản hoặc phiên bản mới) hoặc phần mềm tương tự hoặc sử dụng Phần mềm được cấp quyền để các trạm làm việc hoặc thiết bị máy tính truy cập vào hoặc sử dụng các dịch vụ hoặc tính năng của Microsoft’s Window Server hoặc phần mềm tương tự, Khách hàng có thể phải (i) xin cấp, trực tiếp hoặc thông qua Philips, Quyền Truy cập Khách hàng cho Phần mềm được cấp quyền và/hoặc cho từng trạm làm việc hoặc thiết bị máy tính từ Microsoft, hoặc (ii) xin cấp – trong trường hợp sử dụng phần mềm tương tự - giấy phép cần thiết từ bên thứ ba liên quan cho từng trạm làm việc hoặc thiết bị máy tính.

 

15.2.4    Philips shall have no obligation to update or upgrade any third-party software of any kind (including Microsoft software, antivirus software, etc.) provided to the Customer by Philips, unless the parties expressly agree to do so.

 Philips không có nghĩa vụ cập nhật hoặc nâng cấp bất kỳ phần mềm nào của bên thứ ba (bao gồm phần mềm Microsoft, phần mềm diệt vi rút…) được Philips cung cấp cho Khách hàng, trừ khi các bên có quy định rõ trong hợp đồng.

           

15.2.5    The Licensed Software is licensed under copyright terms and shall not be sold, and any reference to “sale” or “sold” in relation to any Licensed Software shall be deemed to be a copyright license, and not as a transfer of any intellectual property right.

 

Phần mềm được cấp quyền chỉ được cấp phép theo các điều khoản bản quyền và không bán, và bất kỳ và mọi tham chiếu đến từ “bán” hoặc “được bán” đối với bất kỳ Phần mềm được cấp quyền nào đều được xem là đề cập đến cấp quyền bản quyền, chứ không có nghĩa là chuyển nhượng bất kỳ quyền tài sản trí tuệ nào.

 

15.2.6    The Licensed Software may be accompanied by certain open source software. This open source software shall only be governed by its own open source license terms. To the extent that Philips has provided the Customer with a copy of the relevant open source software license terms, the Customer shall comply with these open source software license terms.

 

Phần mềm được cấp quyền có thể được kèm theo một phần mềm nguồn mở. Phần mềm nguồn mở này có các điều kiện về cấp quyền nguồn mở riêng. Nếu Philips đã cung cấp cho Khách hàng một bản sao các điều kiện cấp quyền phần mềm nguồn mở liên quan, Khách hàng phải tuân thủ các điều kiện cấp quyền phần mềm nguồn mở này.

 

15.3 The Customer shall not modify, unblock, organize, adapt, correct errors, translate, reverse-engineer, decompile or disassemble the Licensed Software or fail to perform such activities. Additionally, the Customer shall not create or have created derivative works based on the Licensed Software without the prior written consent of Philips. The information necessary for interoperability of the Licensed Software with other software shall only be obtained from Philips in relation to the current standard terms and conditions and at the sole discretion of Philips.

 

 Khách hàng không được điều chỉnh, bẻ khóa, sắp xếp, thích ứng, chỉnh sửa lỗi, chuyển thể, đảo ngược, bung hoặc tháo rời Phần mềm được cấp quyền hoặc để người khác thực hiện các hành vi này. Ngoài ra, Khách hàng cũng không được tạo ra các bản phái sinh từ Phần mềm được cấp quyền khi chưa được sự chấp thuận bằng văn bản của Philips. Những thông tin cần thiết để Phần mềm được cấp quyền có thể tương tác với phần mềm khác sẽ do Philips cung cấp và phải dựa trên các điều khoản và điều kiện tiêu chuẩn hiện hành và theo toàn quyền quyết định của Philips.

15.3.1    If the Licensed Software is in any way modified by the Customer or a third party, or is combined with software or equipment not provided and/or approved in writing by Philips, all warranties associated with the Licensed Software and the Designated Hardware shall become null and void from the time of such modification.

Nếu Khách hàng hoặc một bên thứ ba điều chỉnh Phần mềm được cấp quyền dưới bất kỳ hình thức nào, hoặc kết hợp Phần mềm được cấp quyền với phần mềm hoặc thiết bị nào khác không được Philips cung cấp và/hoặc chấp thuận bằng văn bản, mọi chính sách bảo hành lên quan đến Phần mềm được cấp quyền và Phần cứng chỉ định sẽ bị vô hiệu kể từ thời điểm thực hiện điều chỉnh.

 

15.3.2    Philips may create and license updates or upgrades to the Licensed Software from time to time. Updates and/or upgrades may be made available to the Customer under the applicable terms and conditions.

 

Philips có thể tạo ra và cấp phép các bản cập nhật hoặc bản nâng cấp Phần mềm được cấp quyền tại từng thời điểm. Các bản cập nhật và/hoặc nâng cấp có thể được cung cấp cho Khách hàng theo các điều khoản và điều kiện áp dụng.

15.3.3    Philips may make the maintenance of the Licensed Software available to Customer, but only if agreed in a separate software maintenance/customer support agreement.

 

Philips có thể bảo trì Phần mềm được cấp quyền cho Khách hàng nếu được đồng ý trong một thỏa thuận hỗ trợ khách hàng/bảo trì phần mềm riêng.

 

15.3.4    Philips shall have no obligation to provide assistance, support, maintenance or new versions, unless and to the extent Philips has expressly agreed in writing.

Philips không có nghĩa vụ cung cấp bất kỳ hỗ trợ, giúp đỡ, bảo trì hoặc các phiên bản mới nào trừ khi và trong phạm vi được Philips đồng ý bằng văn bản.

 

15.3.5  The Customer shall indemnify Philips and its Affiliates against any damages or costs arising from or related to any breach of the provisions of this Clause and the Customer shall reimburse all costs and expenses incurred by Philips and/or its Affiliates in defending any claim arising from or related to such breach.

Khách hàng phải bồi thường và tránh cho Philips và các bên liên kết của Philips mọi thiệt hại hoặc chi phí phát sinh từ hoặc liên quan đến việc Khách hàng vi phạm các điều khoản của Phần này và Khách hàng phải bồi hoàn mọi chi phí và phí tổn mà Philips và/hoặc các bên liên kết của Philips phải gánh chịu khi tiến hành kháng cáo bất kỳ khiếu nại nào phát sinh từ hoặc liên quan đến hành vi vi phạm này.

 

15.4  These Software License Terms shall remain in force and will remain effective for as long as the Customer uses the Designated Hardware, except if Philips terminates these Software License Terms immediately in the event that the Customer breaches these Software License Terms, provided that Philips gives the Customer a written notice specifying such breach and in the case the Customer is unable to remedy such breach within fifteen (15) days from the date of such notice or within a longer period that may be specified in said notice. Such termination shall not release the Customer from any of its obligations incurred prior to such termination and shall not affect any of Philips’ rights accrued prior to such termination. The Customer shall remove or allow Philips to remove the Licensed Software from the Designated Hardware, and return the Licensed Software and any copies and related documentation to Philips at the Customer’s expense immediately upon termination of the License. Upon such return, the Customer shall certify to Philips that it is not retaining, directly or indirectly, in whole or in part, the Licensed Software or parts thereof.

 

Các Điều khoản Cấp quyền sử dụng Phần mềm này sẽ giữ nguyên hiệu lực và tính thực thi trong suốt thời gian Khách hàng sử dụng Phần cứng chỉ định, trừ khi Philips chấm dứt các Điều khoản Cấp quyền sử dụng Phần mềm này trước thời hạn trong trường hợp Khách hàng vi phạm các Điều khoản Cấp quyền sử dụng Phần mềm, với điều kiện Philips đã thông báo bằng văn bản cho Khách hàng về hành vi vi phạm nhưng Khách hàng không khắc phục được vi phạm trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được thông báo hoặc trong khoảng thời gian dài hơn có thể được nêu trong thông báo. Việc chấm dứt này không giải phóng Khách hàng khỏi bất kỳ nghĩa vụ nào đã phát sinh trước khi chấm dứt, và sẽ không ảnh hưởng đến bất kỳ quyền nào của Philips đã được tích lũy trước ngày chấm dứt. Khách hàng phải gỡ bỏ hoặc để Philips gỡ bỏ Phần mềm được cấp quyền ra khỏi Phần cứng chỉ định và chuyển trả Phần mềm và bất kỳ bản sao và các tài liệu liên quan đến phần mềm cho Philips bằng chi phí của Khách hàng ngay sau khi Giấy phép/Hợp đồng cấp quyền sử dụng hết hạn. Sau khi chuyển trả, Khách hàng phải xác nhận với Philips rằng mình không, trực tiếp hoặc gián tiếp, giữ lại, toàn bộ hoặc một phần, Phần mềm được cấp quyền hoặc các phần của Phần mềm.

 

15.5  In the absence of any specific warranty for the Licensed Software as defined herein (other than third-party software), Philips warrants that, for a period of one year from the date such Licensed Software became available, such Licensed Software shall be substantially compliant with the applicable functional specifications in force.

 

Trường hợp không có điều khoản bảo hành cụ thể nào cho Phần mềm được cấp quyền như được xác định trong Hợp đồng này (loại trừ phần mềm của bên thứ ba), Philips đảm bảo rằng trong thời hạn một năm kể từ ngày cung cấp Phần mềm được cấp quyền, Phần mềm sẽ phù hợp với các quy cách kỹ thuật và chức năng được áp dụng.

 

15.5.1    This software warranty is made under the condition that during the applicable warranty period: (a) the Customer notifies Philips’ non-compliance in writing within ten (10) days from discovery, providing full details of such non-compliance; (b) such non-compliance is a critical error in the current version of the Licensed Software; and (c) Philips is able to reproduce such non-compliance. Philips shall then, at its sole discretion and expense and as a sole remedy for the Customer, make efforts to correct any such non-compliance, whether by replacement, correction or modification of the Licensed Software. If Philips is not able to remedy the non-compliance, Philips may reimburse a reasonable portion or the entire purchase price of the Product. All corrections shall be made in accordance with the correction procedures of the Philips’ Licensed Software. Philips does not warrant the effectiveness of the correction efforts and does not represent or warrant that all errors may be corrected. The warranty period for the corrected Licensed Software will not extend the warranty period as set forth above.

 

Bảo hành phần mềm này được thực hiện với điều kiện trong thời hạn bảo hành áp dụng: (a) Khách hàng thông báo cho Philips bằng văn bản trong thời hạn mười (10) ngày sau khi phát hiện Phần mềm bị lỗi kèm theo đầy đủ thông tin chi tiết về lỗi; (b) lỗi nghiêm trọng trong phiên bản hiện tại của Phần mềm được cấp quyền; và (c) Philips có thể sao chép lỗi này. Bằng chi phí và quyền quyết định của mình như là biện pháp khắc phục duy nhất, Philips sẽ chỉnh sửa lỗi hoặc thay thế hoặc điều chỉnh Phần mềm được cấp quyền. Nếu không thể khắc phục lỗi, Philips có thể hoàn lại một phần hợp lý hoặc toàn bộ giá mua Sản phẩm. Mọi chỉnh sửa sẽ được tiến hành theo các quy trình chỉnh sửa Phần mềm được cấp quyền của Philips. Philips không đảm bảo kết quả chỉnh sửa thành công, và không cam kết hoặc đảm bảo rằng tất cả các lỗi đều có thể chỉnh sửa. Thời gian bảo hành cho Phần mềm được cấp quyền đã được chỉnh sửa sẽ không vượt quá thời gian bảo hành được quy định ở trên.

 

15.5.2   The Licensed Software is provided and accepted by the Customer “AS IS”, without warranty of any kind, and no, express or implied warranties, are provided.

Phần mềm được cấp quyền được cung cấp cho Khách hàng và được Khách hàng tiếp nhận trên cơ sở “VỐN CÓ” và không có bất kỳ đảm bảo nào, dù là ngụ ý hay quy định rõ ràng.

 

15.5.3   Philips’ warranty and service obligations in this document apply to third-party software only to the extent that Philips, in accordance with its license agreement or sales agreement with such third party, is entitled to the corresponding warranties and services.

 

Các nghĩa vụ bảo hành và dịch vụ của Philips trong Hợp đồng này sẽ chỉ áp dụng với phần mềm của bên thứ ba trong trường hợp Philips được hưởng chính sách bảo hành và dịch vụ tương ứng theo hợp đồng cấp quyền hoặc hợp đồng mua hàng mà Philips ký với bên thứ ba đó.

 

15.6 Philips shall offer a software license to any bona fide licensee of the Designated Hardware in which the Licensed Software is being used (hereinafter “Secondary Licensee”), in accordance with the charges, terms and conditions in force. Due to Philips’ need to protect its proprietary information, Philips reserves the right not to license the Licensed Software to any Secondary Licensee if such Secondary Licensee is deemed by Philips to be a competitor. Upon any sale of the Designated Hardware to a Secondary Licensee and the approval of the Secondary License, Philips shall uninstall such Designated Hardware at the then current Philips’ fees and reinstall such Designated Hardware for the Secondary Licensee, but only after such Secondary Licensee has agreed to the software licensing terms.

 

Philips sẽ cấp quyền sử dụng phần mềm cho bất kỳ bên nào được cấp quyền sử dụng Phần cứng chỉ định có chạy Phần mềm được cấp quyền (“Bên được cấp quyền thứ cấp”) theo mức phí, điều khoản và điều kiện hiện hành. Vì Philips cần bảo vệ các thông tin độc quyền, Philips bảo lưu quyền không cấp quyền sử dụng Phần mềm được cấp quyền cho bất kỳ bên nào nếu bên đó được xem là đối thủ của Philips. Khi bán Phần cứng chỉ định cho một Bên được cấp quyền thứ cấp và chấp thuận Hợp đồng cấp quyền sử dụng thứ cấp, Philips sẽ tháo gỡ Phần cứng chỉ định với mức phí tại thời điểm tháo gỡ và lắp lại Phần cứng chỉ định cho Bên được cấp quyền thứ cấp, với điều kiện sau khi Bên được cấp quyền thứ cấp đã đồng ý các điều kiện cấp quyền sử dụng phần mềm của Philips.

 

15.6.1    Regarding the Licensed Software to which one or more third-party suppliers may be entitled, the provisions contained in this document shall also revert for the benefit of such suppliers. The Customer agrees to indemnify Philips for any claims made by third parties resulting from breach of the License by the Customer.

Liên quan đến Phần mềm được cấp quyền trong đó có quyền của một hoặc nhều nhà cung cấp bên thứ ba, các điều khoản trong Hợp đồng này cũng sẽ phục vụ lợi ích của các nhà cung cấp này. Khách hàng đồng ý bồi thường thiệt hại cho Philips bất kỳ khiếu nại nào từ các bên thứ ba do Khách hàng vi phạm Giấy phép/Hợp đồng cấp quyền sử dụng.

 

15.6.2    The Licensed Software may contain support for programs made in Java. Java technology is not fault-tolerant and is not designed, prepared, or planned for use or resale as online control equipment in hazardous environments that require fail-safe performance.

Phần mềm được cấp quyền có thể hỗ trợ các chương trình viết bằng Java. Công nghệ Java không có khả năng kháng lỗi và không được thiết kế, sản xuất hoặc sử dụng hoặc bán lại như các thiết bị điều khiển trực tuyến trong các môi trường độc hại đòi hỏi chế độ vận hành an toàn-sự cố.

 

16  Confidentiality

Bảo mật

 

16.1  If any of the parties have contact by any means with confidential information of the other party, it shall keep this information confidential. Such information shall only be disclosed if and to the extent that it is necessary to carry out the concerned transactions. This obligation does not extend to public domain information and/or information that is required be disclosed by operation of law or court order.

Mỗi bên có nghĩa vụ bảo mật thông tin khi được cung cấp dưới bất kỳ hình thức nào thông tin bảo mật của bên kia. Mỗi bên chỉ được tiết lộ các thông tin này trong phạm vi cần thiết để thực hiện các giao dịch có liên quan. Nghĩa vụ giữ bảo mật thông tin không bao gồm các thông tin đã được phổ biến, và/hoặc những thông tin mà pháp luật hoặc tòa án yêu cầu cung cấp.

 

17  Privacy

Quyền riêng tư

 

17.1  During the applicable warranty period and any customer service period agreed hereunder, if any, Philips may have to access, view and/or download computer files from the Product that might contain information in any form relating to an identified or identifiable individual (“Personal Data”). To the extent that Philips has access to Personal Data and to the extent required by applicable mandatory law, Philips agrees to:

Trong thời hạn bảo hành áp dụng và bất kỳ thời hạn hỗ trợ dịch vụ khách hàng nào được thỏa thuận theo Hợp đồng này, nếu có, Philips có thể tiếp cận, xem xét và/hoặc tải về các tệp tin máy tính từ Sản phẩm trong đó có thể chứa thông tin, dưới bất kỳ hình thức nào, liên quan đến một cá nhân được nhận diện hoặc có thể nhận diện (“Dữ liệu Cá nhân”). Trong phạm vi Philips tiếp cận Dữ liệu Cá nhân và trong giới hạn được pháp luật pháp yêu cầu, Philips đồng ý:

                    i.   Process Personal Data in accordance with all laws and regulations applicable to the processing of Personal Data and only to the extent necessary to fulfill (warranty) obligations under this Agreement. “Processing” shall mean any operation or set of operations performed by automatic means or otherwise, including, without limitation, the collection, recording, rearrangement, organization, storage, loading, adaptation or alteration, retrieval, consultation, display, use, disclosure, dissemination, removal, erasure or destruction of Personal Data;

Xử lý Dữ liệu Cá nhân tuân thủ tất cả các luật và quy định áp dụng đối với việc xử lý Dữ liệu Cá nhân và chỉ trong phạm vi cần thiết để hoàn thành các nghĩa vụ (bảo hành) theo Hợp đồng này. “Xử lý” có nghĩa là bất kỳ hoạt động hoặc chuỗi hoạt động nào, được thực hiện bằng các phương tiện tự động hoặc các phương tiện khác, bao gồm nhưng không giới hạn thu thập, ghi lại, sắp xếp lại, tổ chức, lưu trữ, tải, điều chỉnh hoặc thay đổi, truy xuất, tư vấn, hiển thị, sử dụng, tiết lộ, phổ biến, loại bỏ, xoá hoặc tiêu hủy Dữ liệu Cá nhân;

                 ii.  ensure that only persons involved in the (warranty) services shall have access to the Personal Data and shall require such persons to protect and maintain the confidentiality of the Personal Data;

đảm bảo rằng chỉ những người tham gia thực hiện dịch vụ (bảo hành) mới được tiếp cận Dữ liệu Cá nhân và sẽ yêu cầu những người này bảo vệ và bảo mật Dữ liệu Cá nhân;

               iii.  implement the appropriate technical and organizational security measures to protect the Personal Data, assist customer to fulfill its legal obligations and reasonably demonstrate Philips’ compliance to Customer;

thực hiện các biện pháp an toàn và kỹ thuật để bảo vệ Dữ liệu Cá nhân, hỗ trợ Khách hàng hoàn thành các nghĩa vụ pháp lý của mình và chứng minh sự tuân thủ của Philips với Khách hàng;

                iv. inform Customer immediately after becoming aware that a Personal Data breach has occurred, unless otherwise prohibited, such as where a law enforcement or supervisory authority requests Philips not to do so;

thông báo cho Khách hàng ngay sau khi phát hiện Dữ liệu Cá nhân bị xâm phạm, trừ trường hợp bị cấm, chẳng hạn như bị cấm bởi một cơ quan thực thi pháp luật hoặc cơ quan giám sát;

                  v. not hold Personal Data any longer than necessary for the purpose of performing any obligation hereunder and arrange at the choice of the Customer for the secure deletion or return of all the Personal Data together with the deletion of all copies in its possession, unless otherwise instructed by Customer or except to the extent Philips is required by law to retain such Personal Data;

không giữ Dữ liệu Cá nhân lâu hơn cần thiết khi thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào theo Hợp đồng và tùy theo lựa chọn của Khách hàng, tiến hành xóa bỏ an toàn hoặc chuyển trả tất cả Dữ liệu Cá nhân và xóa mọi bản sao đang giữ, trừ khi Khách hàng có hướng dẫn khác hoặc trừ khi trong phạm vi luật pháp yêu cầu Philips giữ lại Dữ liệu Cá nhân đó;

                vi. ensure that transfers of Personal Data to affiliates or sub-processors will occur on the basis of a legally recognized transfer mechanism;

đảm bảo rằng việc chuyển giao Dữ liệu Cá nhân cho các công ty liên kết hoặc các nhà thầu phụ được thực hiện theo cơ chế chuyển giao hợp pháp;

             vii.  Customer acknowledges and agrees that Philips may use and engage sub-processors to Process Personal Data. Philips will ensure that sub-processors are contractually bound to similar data protection obligations with respect to the Processing of the Personal Data as those to which Philips is bound to under these Conditions of Sale.

Khách hàng công nhận và đồng ý rằng Philips có thể sử dụng các nhà thầu phụ để Xử lý Dữ liệu Cá nhân. Philips sẽ đảm bảo rằng các nhà thầu phụ này chịu sự ràng buộc hợp đồng với các nghĩa vụ bảo vệ dữ liệu liên quan đến Xử lý Dữ liệu Cá nhân tương tự như mức độ ràng buộc của Philips trong các Điều kiện Bán hàng này.

Each party shall protect business contact information classifying as Personal Data against unauthorized disclosure and any other unlawful Processing, and shall use such information only for legitimate business purposes in the interaction with each other.

Mỗi bên phải bảo vệ thông tin liên hệ kinh doanh được phân loại là Dữ liệu Cá nhân, không được tiết lộ hoặc Xử lý trái phép, và chỉ sử dụng các thông tin này cho các mục đích kinh doanh chính đáng liên quan đến hai bên.

 

18  Force majeure

Bất khả kháng

 

18.1          Each party shall have the right to suspend the performance of its obligations as a result of any delays or defaults caused by events beyond its reasonable control, including, but not limited to, acts of God, war, civil war, insurrection, fire, flood, labor disputes, epidemics, governmental regulations and/or similar acts, freight embargoes, Philips’ unavailability regarding any required permits, licenses and/or authorizations, default or force majeure of suppliers or subcontractors.

 

Mỗi bên được quyền trì hoãn thực hiện các nghĩa vụ của mình trong trường hợp bị trì hoãn hoặc gặp các sự cố gây ra bởi các sự kiện nằm ngoài tầm kiểm soát hợp lý của mình, bao gồm nhưng không giới hạn thiên tai, chiến tranh, nội chiến, nổi loạn, hỏa hoạn, lũ lụt, tranh chấp lao động, dịch bệnh, các quy định của chính phủ và/hoặc các đạo luật tương tự, cấm vận hàng hóa, Philips không được cấp giấy phép, giấy chứng nhận và/hoặc các ủy quyền cần thiết, sự cố hoặc sự kiện bất khả kháng của các nhà cung cấp hoặc nhà thầu phụ.

 

18.2  If the cause of force majeure prevents Philips from fulfilling any request from the Customer or performing any obligation arising from the sale, Philips shall not be liable to Customer for any compensation, reimbursement or damages.

Nếu trường hợp bất khả kháng khiến Philips không thể thực hiện bất kỳ đơn hàng nào của Khách hàng hoặc không thể hoàn thành bất kỳ nghĩa vụ nào phát sinh từ việc bán hàng, Philips sẽ không phải chịu trách nhiệm bồi thường, bồi hoàn bất kỳ thiệt hại nào cho Khách hàng.

 

19  Final Provisions

Điều khoản khác

 

19.1          Any newly manufactured Product provided may contain selected remanufactured parts equivalent to new in terms of performance. Spare parts are new or equivalent to new in terms of performance.

         Bất kỳ Sản phẩm mới nào được cung cấp theo Hợp đồng này đều có thể chứa một số thành phần tái chế tương đương mới. Các bộ phận thay thế là bộ phận mới hoặc tương đương mới về mặt năng suất hoạt động.

19.2          If the Customer becomes insolvent, unable to pay its debts as they fall due, files for bankruptcy or is subject to it, has appointed a recipient, is subject to a late fee on payments (temporary or permanent), or has its assets assigned or frozen, Philips may cancel any unfulfilled obligations or suspend its performance; provided that, however, the Customer’s financial obligations to Philips shall remain in full force and effect.

  Nếu Khách hàng bị mất khả năng thanh toán, không thể trả nợ khi đến hạn, nộp đơn phá sản, là đối tượng phá sản, đã có bên tiếp quản, bị phạt chậm thanh toán (tạm thời hoặc vô thời hạn) hoặc tài sản bị giao lại hoặc bị đóng băng, Philips có thể hủy bỏ bất kỳ nghĩa vụ nào mà Philips chưa thực hiện hoặc tạm ngừng thực hiện nghĩa vụ; tuy nhiên, các nghĩa vụ tài chính của Khách hàng đối với Philips vẫn giữ nguyên thời hạn và hiệu lực.

 

19.3 If any provision of this Agreement is found to be unlawful, unenforceable or invalid, in whole or in part, the validity and enforceability of the remaining provisions shall remain in full force and effect. In lieu of any provision deemed to be unlawful, unenforceable or invalid, in whole or in part, a provision reflecting the original intent of this Agreement, to the extent permitted by the applicable law, shall be deemed to be a substitute for that provision.

         Nếu bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này bị phán quyết là trái luật, không thể thực thi hoặc vô hiệu, toàn bộ hoặc một phần, các điều khoản còn lại vẫn giữ nguyên hiệu lực và tính thực thi. Một điều khoản phản ánh mục đích ban đầu của Hợp đồng này, trong giới hạn được pháp luật cho phép, sẽ được chọn để thay thế cho bất kỳ điều khoản nào được xác định là trái luật, không thể thực thi hoặc vô hiệu, toàn bộ hoặc một phần.

 

19.4   Notices or other communications shall be given in writing and shall be deemed effective if they are delivered in person or if they are sent by courier or mail to the relevant party.

 Thông báo hoặc các hình thức thông tin trao đổi khác phải được thực hiện bằng văn bản, và chỉ được xem là có hiệu lực nếu được gửi trực tiếp cho cá nhân, hoặc gửi chuyển phát hoặc gửi qua đường bưu điện tới bên liên quan.

 

19.5  The Customer shall at all times comply with all applicable laws and regulations, including laws and rules on anti-bribery and corruption.

         Khách hàng phải luôn tuân thủ tất cả luật và quy định hiện hành, bao gồm các điều luật và quy định về chống hối lộ và chống tham nhũng.

 

19.6  The failure by the Customer or Philips at any time to require compliance with any obligation shall not affect the right to require its enforcement at any time thereafter.

Việc Khách hàng hoặc Philips không thể yêu cầu bên kia thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào tại bất kỳ thời điểm nào sẽ không làm ảnh hưởng đến quyền của một trong hai bên để yêu cầu nghĩa vụ đó phải được thực hiện tại bất kỳ thời điểm nào sau đó.

 

19.7 The Customer shall not, without the prior written consent of Philips, transfer or assign any of its rights or obligations.

         Khách hàng không được chuyển nhượng hoặc giao lại bất kỳ quyền hoặc nghĩa vụ nào của mình theo Hợp đồng này khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Philips.

 

19.8   The Customer’s obligations do not depend on any other obligations it may have under any other agreement or arrangement with Philips. The Customer shall not exercise any offset right in the Quotation or sale in relation to any other agreement or arrangement with Philips.

         Các nghĩa vụ của Khách hàng theo Hợp đồng này là độc lập với bất kỳ nghĩa vụ nào khác mà Khách hàng có thể có theo bất kỳ thỏa thuận nào khác, hoặc theo thỏa thuận với Philips. Khách hàng không được thực hiện bù trừ với Bảng báo giá hoặc khi mua bán hàng liên quan đến bất kỳ thỏa thuận với bên khác, hoặc với Philips.

 

19.9  In the absence of any exception in the item IX of the Specific Conditions, this Agreement and any agreement for the supply of the Product and related services shall be subject to and construed in accordance with the laws of Vietnam. The competent court of Vietnam shall have exclusive jurisdiction in the event of any dispute between the parties, without prejudice to Philips right to submit any dispute to the court in Customer´s place of registration.  The United Nations Convention on Contracts for the International Sale of Goods is expressly excluded.

  Trong trường hợp không có điều khoản ngoại lệ tại mục IX trong Các Điều Kiện Cụ Thể, Hợp đồng này và bất kỳ thỏa thuận cung cấp Sản phẩm và các dịch vụ liên quan sẽ được điều chỉnh và diễn giải theo pháp luật Việt Nam. Tòa án có thẩm quyền của Việt Nam là tòa án có thẩm quyền xét xử duy nhất trong trường hợp có tranh chấp giữa các bên, và Philips có quyền đệ trình bất kỳ tranh chấp nào lên tòa án ở nơi đăng ký của Khách hàng để được giải quyết. Không áp dụng Công ước Liên Hiệp Quốc về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế.

 

19.10   This Agreement is the final agreement between Philips and the Customer and supersedes any prior understandings or agreements between the parties, whether written or oral, relating to the transactions contemplated by this Agreement. Any additional condition or amendment to this Agreement shall be made in writing and signed by the legal representatives of the parties.

   Hợp đồng này là hợp đồng chính thức giữa Philips và Khách hàng và thay thế cho mọi thỏa thuận sơ bộ hoặc thỏa thuận trước đó giữa các bên, bằng văn bản hoặc bằng lời nói, liên quan đến các giao dịch được dự liệu trong Hợp đồng này. Bất kỳ điều kiện bổ sung hoặc sửa đổi nào theo Hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và được ký bởi những người đại diện hợp pháp của hai Bên.

You are about to visit a Philips global content page

Continue

You are about to visit a Philips global content page

Continue

Bạn có thể xem trang web của chúng tôi tốt nhất bằng phiên bản mới nhất của Microsoft Edge, Google Chrome hoặc Firefox